Goldfitplus

YÊU CẦU BẢO HÀNH - BẢO TRÌ

Quý khách vui lòng điền đầy đủ thông tin dưới đây!
Họ và tên:
Phòng tập:
Số điện thoại:
Tình trạng lỗi:
Hình ảnh đính kèm (tối đa 5 hình)
THỎA THUẬN BẢO HÀNH
WARRANTY AGREEMENT
Thông tin bên bán
Seller information
Thông tin bên mua
Buyer information
Bên bán
Seller
Bên mua
Buyer
Địa chỉ
Address
Địa chỉ
Address
Điện thoại
Telephone
Điện thoại
Telephone
Mã số thuế
Tax code
Mã số thuế
Tax code
Đại diện bởi
Represented
Đại diện bởi
Represented
Chức vụ
Position
Chức vụ
Position
Theo giấy ủy quyền số
Persuant to POA no.
Theo giấy ủy quyền số
Persuant to POA no.
Đại diện bên bán
Seller Representative

CÔNG TY TNHH TMDV

DỤNG CỤ THỂ THAO GOLD FIT

Đại diện bên mua
Buyer Representative
Chữ ký của người được ủy quyền
Authorized signature
Chữ ký của người được ủy quyền
Authorized signature
Họ tên người được ủy quyền
Full name       Mr./Ms.
Họ tên người được ủy quyền
Full name       Mr./Ms.
Ngày ký
Ngày ký
Ngày ký
Ngày ký
Chức vụ
Position
Chức vụ
Position
Bên bán và bên mua đồng ý với các nội dung thỏa thuận sau đây:
The buyer the Seller agreed about the following agreement contents:
1.
Định nghĩa
Definition
“Bên Bán” là CÔNG TY TNHH TMDV DỤNG CỤ THỂ THAO GOLD FIT
The “Seller” is GOLD FIT SPORT EQUIPMENT SERVICE TRADING COMPANY LIMITED
 
“Bên Mua” 
The “Buyer” is … COMPANY LIMITED
 
“Bảo hành”: là sự bảo đảm bằng văn bản được phát hành cho Bên Mua bởi Bên Bán (Chứng nhận Bảo hành), cam kết đảm bảo chất lượng hàng hóa đã bán hoạt động đúng với tính năng, công dụng của chúng trong một khoảng thời gian nhất định (gọi “Thời hạn bảo hành”)
"Warranty" means a written warranty issued to the Buyer by the Seller (Warranty Certificate), committed to ensuring the quality of the sold goods works in accordance with their features and uses in a certain period of time (called the "Warranty Period")
 
“Bảo dưỡng”: là công tác vệ sinh, chăm sóc, thay thế, sửa chữa hàng hóa không tính phí của Bên Bán cung cấp cho Bên Mua trong Thời hạn bảo hành (chi tiết “Nội dung Bảo dưỡng” theo điều 4 của Thỏa thuận này)
"Maintenance" means the cleaning, care, replacement and repair of goods without charge by the Seller to the Buyer during the Warranty Period (details "Maintenance Content" according to the Article 4 of this Agreement)
 
“Kiểm tra định kỳ” là công tác kiểm tra tình trạng hoạt động của hàng hóa theo các kỳ cố định trong Thời hạn bảo hành mà Bên Bán cung cấp không tính phí cho Bên Mua.
"Periodic inspection" means the inspection of the operation status of goods according to fixed periods within the warranty period provided by the Seller without charge to the Buyer.
 
“Thời hạn bảo hành” là khoảng thời gian nhất định mà Bên Bán có nghĩa vụ thực hiện bảo hành không tính phí cho Bên Mua.  Chi tiết theo Điều 3 của Thỏa thuận này.
"Warranty period" means a period of time during which the Seller is obliged to perform warranty without charge to the Buyer. Details are in accordance with Article 3 of this Agreement.
 
“Hao mòn thông thường” là các hao mòn tự nhiên, không thể tránh khỏi do quá trình tiếp xúc bề mặt của người dùng trong quá trình tập luyện trên thiết bị
“Wear and tear” means items that are naturally and inevitably subject to wear as a result of normal contact from users in the course of exercising on the equipment.
 
“Bộ phận thẩm mỹ” là các bộ phận của thiết bị được cung cấp cho mục đích thẩm mỹ nhưng không giới hạn ở nhãn dán, vỏ hoặc các vật dụng phụ trợ như giá đỡ chai nước, điện thoại
“Aesthetic items” means the parts of the goods that are provided for cosmetic purposes only including but not limited to stickers, casings or ancillary items like water bottle or phone holders.
 
The warranty will be made after the Seller has identified all the causes of damage to the product from the Buyer's requirements.
 
Trong thời hạn bảo hành, việc bảo hành sẽ KHÔNG ÁP DỤNG cho các trường hợp sau đây:
During the warranty period, the warranty will NOT APPLY to the following cases:
 
2.1. Thiết bị đã KHÔNG được lưu trữ, lắp đặt, bảo trì hoặc vận hành theo hướng dẫn được đưa ra bởi nhà sản xuất và/hoặc Bên Bán.
The device has NOT been storage, installed, maintained, or operated in accordance with instructions given by the manufacturer and / or Seller
 
2.2. Thiết bị đã được sửa chữa, thay đổi, hoặc tháo dỡ, di dời bởi bất kỳ người nào khác mà không phải là kỹ thuật viên của Bên Bán.
The equipment has been repaired, altered, or dismantled, relocated by any other person who is not a Seller technician
 
2.3. Các hao mòn thông thường; các yêu cầu thay thế linh kiện phụ tùng mà trong quá trình sử dụng thông thường bị hao mòn bởi các lý do đặc trưng của sản phẩm, bao gồm cả phụ kiện; các mặt hàng ngoại vi và vật phẩm thẩm mỹ.
Wear and tear; requirements for replacement of parts and components which, during normal use are worn down by specific product reasons, including accessories; Peripheral items and consumables and aesthetic items.
 
2.4. Bên Bán không chịu trách nhiệm về việc sử dụng bởi người sử dụng có điều kiện thể chất không phù hợp, mà người sử dụng sẽ phải tự chịu trách nhiệm đảm bảo sức khỏe phù hợp.
The Seller is not liable for use by persons in unsuitable physical conditions, as the users are responsible for ascertaining the suitability of their health.
 
2.5. Việc bảo hành không bao gồm bất kỳ tổn thất và thiệt hại trực tiếp hoặc gián tiếp gây ra bởi các sản phẩm.
The warranty does not cover any loss and damage directly or indirectly caused by the product.
 
2.6. Khiếm khuyết hoặc hư hỏng từ sự biến đổi, gián đoạn hoặc chất lượng của nguồn cung cấp điện cho thiết bị của Bên Mua.
Defects or damage resulting from the variation, interruption or quality of mains electrical supply powering the equipment of the Buyer
 
2.7. Thiết bị mà Bên Bán đã yêu cầu Bên Mua cung cấp số sê-ri tại thời điểm Bên Mua yêu cầu bảo hành mà chưa nhận được thông tin từ Bên Mua.
The equipment has been requested by the Seller to provide the serial number at the time of the Buyer's warranty claim but has not received information from the Buyer.
2.
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH HÀNG HÓA
WARRANTY OF GOODS
Thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày hai bên ký biên bản nghiệm thu và bàn giao hàng hóa hoặc sau 03 tháng kể từ ngày giao hàng theo quy định của Hợp đồng (trong trường hợp trì hoãn việc giao hàng và lắp đặt do lỗi của Bên Mua). Trường hợp giao hàng thành nhiều đợt thì thời hạn bảo hành sẽ được tính tương ứng với từng đợt giao hàng. Bên Bán sẽ xem xét việc gia hạn thời hạn bảo hành tùy từng trường hợp cụ thể.
The warranty period is calculated from the date both parties singed handover or after 03 months from the date of delivery as prescribed of the Contract (in case of delaying the delivery and install due to the Buyer's fault); In case of multiple delivery, the warranty period will be calculated according to each delivery. The Seller will consider extending the warranty period on a case-by-case basis.
 
Tất cả các chế độ bảo hành sẽ được cung cấp cho Bên Mua tại địa điểm giao hàng đã nêu trên Hợp đồng. 
All warranties will be provided to the Buyer at the delivery location stated in the Contract.
 
Nếu có sự hư hỏng thiết bị trong thời hạn bảo hành, Bên Mua có nghĩa vụ giữ nguyên hiện trạng của hàng hóa đó và báo ngay cho Bên Bán biết, thông báo có thể bằng email, điện thoại, văn bản…. Trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được thông báo của Bên Mua, Bên Bán có trách nhiệm phải đến xem xét, kiểm tra, xác định nguyên nhân và sửa chữa (nếu có thể sửa chữa được ngay). Trường hợp cần thời gian để sửa chữa và/hoặc thay thế phụ tùng, linh kiện, Bên Bán có nghĩa vụ sửa chữa, thay thế trong vòng 07 ngày kể từ khi kiểm tra lỗi nếu có linh kiện, phụ tùng thay thế, hoặc 30-60 ngày nếu không có sẵn linh kiện, phụ tùng (thời hạn này không bao gồm chủ nhật và ngày nghỉ lễ). 
If there is a device damage within the warranty period, the Buyer is obliged to maintain the status of the goods and immediately notify the Seller, the notice may be by email, phone, in writing…. Within 48 hours after receiving the Buyer's notice, the Seller is responsible for coming to review, inspect, determine the cause and fix (if it is possible to fix immediately). In case of needing time to repair and / or replace spare parts, components, the Seller is obliged to repair or replace within 10 days after checking the fault if have spare parts, or 30-60 days if don't have spare parts available (This deadline does not include Sundays and public holidays).
 
Trong thời hạn bảo hành, tùy theo từng trường hợp cụ thể, một số dịch vụ theo yêu cầu bảo hành của Bên Mua sẽ bị tính phí sau khi xác định nguyên nhân dẫn đến hư hỏng, khi đó thời hạn sửa chữa lỗi, thay thế linh kiện, phụ tùng sẽ tùy thuộc vào thời điểm Bên Mua duyệt báo giá sữa chữa, thay thế.
During the warranty period, depending on each specific case, some services required by the Buyer warranty will be charged after determining the cause of the damage, then the period of repairing the error, replacing parts and spare parts replacement will depend on the time the Buyer approves the repair and replacement quote.
 
Trách nhiệm của Bên Bán khi vi phạm chế độ bảo hành sẽ chỉ giới hạn đến việc thay thế các phụ kiện bị lỗi trong thời gian còn bảo hành.
The Seller’s sole liability in respect of a breach of the warranty is to replace the defective parts or during warranty period.
 
Việc bảo hành sẽ được thực hiện sau khi Bên Bán xác định được tất cả nguyên nhân dẫn đến hư hỏng của sản phẩm từ các yêu cầu bảo hành của Bên Mua.
 
Products are guaranteed a full warranty against goods with defective materials and / or manufacturing defects, including repairs and repair services during the Warranty Period.
 
Thông tin bảo hành sẽ được Bên Bán cung cấp cho Bên Mua theo danh mục sau:
Warranty information will be provided by the Seller to the Buyer on the following list:
 
 
(1) Việc bảo hành sẽ không áp dụng cho các loại pin của các dòng sản phẩm có sử dụng pin.
The Warranty does not apply to batteries of the product line that uses the battery
 
(2) Việc bảo hành sẽ không áp dụng cho các trường hợp nước sơn bị oxy hóa hay máy được lắp đặt ngoài trời, ở môi trường bị ẩm, bụi và biến đổi nhiệt độ cao hoặc môi trường xung quanh có tính ăn mòn.
The warranty does not apply to cases where oxidized paint or machines are installed outdoors, in environments with moisture, dust and high temperature changes or corrosive surroundings.
 
(3) Khách hàng phi thương mại: là khách hàng mua và sử dụng thiết bị cho mục đích phục vụ cá nhân hoặc tổ chức không vì mục đích tìm kiếm lợi nhuận, thiết bị được sử dụng như là một tiện ích đi kèm cho đối tác, nhân viên và thân nhân của khách hàng phi thương mại. Trường hợp khách hàng phi thương mại mua và sử dụng thiết bị dành cho khách hàng thương mại thì thời hạn bảo hành sẽ được tính theo khung của khách hàng thương mại. 
Non-commercial customer: is a customer who purchases and uses the device for personal or organizational purposes not for profit, the device is used as an accompanying gadget for the partner, employees and relatives of non-commercial customers. In case non-commercial customers purchase and use equipment for commercial customers, the warranty period will be calculated according to the framework of commercial customers.
3.
PHẠM VI BẢO HÀNH
WARRANTY COVERAGE

Các sản phẩm được đảm bảo bảo hành đầy đủ đối với hàng hóa bị lỗi vật liệu và/hoặc lỗi sản xuất, bao gồm sửa chữa và dịch vụ sửa chữa trong Thời hạn bảo hành.

 

(1) Việc bảo hành sẽ không áp dụng cho các loại pin của các dòng sản phẩm có sử dụng pin.

The Warranty does not apply to batteries of the product line that uses the battery

 

(2) Việc bảo hành sẽ không áp dụng cho các trường hợp nước sơn bị oxy hóa hay máy được lắp đặt ngoài trời, ở môi trường bị ẩm, bụi và biến đổi nhiệt độ cao hoặc môi trường xung quanh có tính ăn mòn.

The warranty does not apply to cases where oxidized paint or machines are installed outdoors, in environments with moisture, dust and high temperature changes or corrosive surroundings.

 

(3) Khách hàng phi thương mại: là khách hàng mua và sử dụng thiết bị cho mục đích phục vụ cá nhân hoặc tổ chức không vì mục đích tìm kiếm lợi nhuận, thiết bị được sử dụng như là một tiện ích đi kèm cho đối tác, nhân viên và thân nhân của khách hàng phi thương mại. Trường hợp khách hàng phi thương mại mua và sử dụng thiết bị dành cho khách hàng thương mại thì thời hạn bảo hành sẽ được tính theo khung của khách hàng thương mại.

Non-commercial customer: is a customer who purchases and uses the device for personal or organizational purposes not for profit, the device is used as an accompanying gadget for the partner, employees and relatives of non-commercial customers. In case non-commercial customers purchase and use equipment for commercial customers, the warranty period will be calculated according to the framework of commercial customers.

 

(4) Khách hàng thương mại: là khách hàng mua và sử dụng thiết bị cho mục đích chính là tìm kiếm lợi nhuận. Trường hợp khách hàng thương mại mua và sử dụng các dòng máy dành cho khách hàng phi thương mại thì chế độ bảo hành sẽ không được áp dụng cho trường hợp này.

Commercial customers are customers who buy and use equipment for the primary purpose of seeking profit. In case of commercial purchase and use of non-commercial customers, the warranty does not apply to this case.

4.
PHẠM VI BẢO DƯỠNG, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
SCOPE OF MAINTENANCE AND PERIODIC INSPECTION

 

Việc bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ được tiến hành định kỳ trong thời gian bảo hành cụ thể đối với từng khách hàng như sau:

Periodic maintenance and inspection are carried out periodically during the specific warranty period for each customer as follows

 

Đối với khách hàng thương mại/ For commercial customers

  • Năm đầu tiên/ first year    : 06 tháng/lần.

  • Năm thứ hai/ second year    : 04 tháng/lần. 

Nội dung công việc được thực hiện chi tiết theo bảng:

 

5.
NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA
THE BUYER’S OBLIGATION

 

Để tạo điều kiện cho Bên Bán cung cấp dịch vụ bảo hành, Bên Mua phải:

To facilitate the provision by the Seller of maintenance service, the Seller shall:

 

- Đảm bảo rằng thiết bị được bảo quản và vận hành đúng cách theo tất cả các hướng dẫn bằng văn bản do Bên Bán đưa ra và đảm bảo rằng chỉ những người có năng lực, được đào tạo đúng mới được phép sử dụng.

Ensure that the equipment is kept and operated in a proper manner in accordance with all written guidance issued by the Seller from time to time and ensure that only competent, properly trained persons are permitted to use it.

 

- Hơp tác với Bên Bán và nhân viên của Bên Bán trong mọi vấn đề liên quan đến dịch vụ bảo hành, bao gồm nhưng không giới hạn ở việc cung cấp số sê-ri của thiết bị, cung cấp thông tin chi tiết và hình ảnh về các lỗi trên điện thoại và thực hiện các hành động khắc phục sự cố hợp lý trên thiết bị theo yêu cầu của Bên Bán.

Co-operate with the Seller and the Seller’s personnel in all matters relating to the maintenance services including but not limited to supplying the serial number of the equipment, giving detailed information and pictures about the faults over the phone and performing reasonable troubleshooting actions on the equipment as the Seller’s requested.

 

- Lưu trữ, lắp đặt và sử dụng thiết bị trong môi trường phù hợp (bao gồm nhưng không giới hạn ở một môi trường không bị ẩm, bụi, và biến đổi nhiệt độ cao..), và chịu trách nhiệm về chi phí tạo ra và duy trì môi trường đó.

Storage, install, use the equipment in a suitable environment (including but not limited to one free from humidity, moisture, dust and high temperature variations) and be responsible for the costs of creating and maintaining such an environment

 

- Sử dụng thiết bị với nguồn cung cấp điện chính xác như đã được cung cấp bởi nhà sản xuất và hoặc Bên Bán.

Use the equipment with the correct power supplies as have been provided by the manufacturer and/or The Seller

 

- Không di chuyển thiết bị hoặc thực hiện bất kỳ bổ sung, sửa đổi hoặc điều chỉnh nào cho thiết bị mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của bên Bán

Not move the equipment or make any addition, modification or adjustment to it without the Seller’s prior written consent

 

- Duy trì và cung cấp cho Bên Bán hồ sơ về hoạt động, bảo trì và mọi sự cố của thiết bị

Maintain and provide the Seller records of the operation, maintenance and any malfunction of the equipment

 

- Thông báo cho Bên Bán tất cả các quy tắc và quy định cũng như mọi yêu cầu bảo mật hợp lý khác áp dụng tại địa điểm lắp đặt

Inform the Seller of al rules and regulations and any other reasonable security requirements that apply at the address install

6.
QUY ĐỊNH CHUNG
GENERAL PROVISION

 

Bên Bán bảo đảm với Bên Mua rằng Hàng hóa mua từ Nhà sản xuất thông qua Bên Bán sẽ tuân theo các yêu cầu kỹ thuật, trừ các hao mòn thông thường và với điều kiện Hàng hóa được sử dụng theo đúng Hướng dẫn sử dụng.  Nội dung bảo hành gồm thay thế miễn phí phụ kiện lỗi để khôi phục chức năng của sản phẩm, hoặc, theo tùy chọn của Bên Bán, thay thế toàn bộ Hàng hóa nếu Bên Bán xét thấy không thể sửa chữa bằng cách thay thế phụ kiện. Việc này bao gồm chi phí nhân công và tiền vận chuyển.

The Seller warrants to the Buyer that Goods purchased from producer through the Seller will perform in accordance with its specifications, subject to fair wear and tear and to the Goods being used in accordance to the Operating Guide.  The warranty covers free replacement of any defective parts in order to restore product function or, at our option, a replacement of the whole Goods if the Seller does not believe that it can be repaired by replacement of parts.  It includes the costs of labor and shipment.

 

Hai bên thống nhất rằng thỏa thuận bảo hành này là một phần không thể tách rời của Hợp đồng Mua bán và lắp đặt 

The two parties agree that this warranty agreement is an inseparable part of the Sale and Installation 

 

Thỏa thuận bảo hành này được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản.

This warranty agreement is made into 02 copies, each party keeps 01 copies.